Các cơ sở giáo dục đại học sử dụng kết quả HSA

Sử dụng kết quả HSA: Thông tin chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh đại học của các cơ sở giáo dục đại học hoặc các đơn vị sử dụng.

Điểm bài thi Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội không giới hạn thời gian sử dụng. Tuy nhiên, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN khuyến nghị sử dụng kết quả bài thi trong thời gian tối đa 24 tháng kể từ ngày thi cho mục đích tuyển sinh. Thí sinh có thể liên hệ với các đơn vị sử dụng tìm hiểu thêm. 

Danh sách các cơ sở giáo dục sử dụng kết quả thi HSA:

  1. Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã trường: QHY
  2. Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN - Mã trường: QHF
  3. Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN - Mã trường: QHI
  4. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN - Mã trường: QHT
  5. Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN - Mã trường: QHX
  6. Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN - Mã trường: QHE
  7. Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN - Mã trường: QHS
  8. Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN - Mã trường: VJU
  9. Trường Đại học Luật - ĐHQGHN - Mã trường: QHL
  10. Trường Quốc tế - ĐHQGHN - Mã trường: QHQ
  11. Trường Quản trị & Kinh doanh - ĐHQGHN - Mã trường: QHD
  12. Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật- ĐHQGHN - Mã trường: QHK
  13. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
  14. Trường ĐH Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
  15. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên
  16. Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
  17. Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
  18. Trường Đại học Ngoại thương - Mã trường: NHT
  19. Đại học Kinh tế Quốc dân - Mã trường: KHA
  20. Trường Đại học Hà Nội
  21. Học viện Ngân hàng - Mã trường: NHH
  22. Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh
  23. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội - Mã trường: DCN
  24. Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường - Mã trường: DMT
  25. Trường Đại học Thăng Long - Mã trường: DTL
  26. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - Mã trường: SKH
  27. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Mã trường: SKN
  28. Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) - Mã trường: HDT
  29. Trường Đai học Công nghiệp Việt Trì
  30. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  31. Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  32. Trường Đại học Vinh - Mã trường: TDV
  33. Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội
  34. Trường Đại học Điện lực
  35. Học viện Chính sách và Phát triển
  36. Trường Đại học Mở Hà Nội
  37. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
  38. Trường Đại học Duy Tân - Mã trường: DDT
  39. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  40. Trường Đại học Lâm Nghiệp
  41. Trường Đại học Hoa Sen 
  42. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Mã trường: DCQ 
  43. Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh
  44. Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  45. Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  46. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
  47. Trường Đại học Thái Bình
  48. Trường Đại học Kỹ thuật Điều dưỡng Nam Định
  49. Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh
  50. Học viện Tài chính (năm 2023, 2024)
  51. Trường Đại học Hải Phòng
  52. Trường Đại học Đông Đô
  53. Trường Đại học Hòa Bình
  54. Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  55. Trường Đại học Công nghệ Đông Á
  56. Trường Đại học Quy Nhơn
  57. Trường Đại học Nam Cần Thơ
  58. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
  59. Trường Đại học Nguyễn Trãi
  60. Học viện Bưu chính Viễn thông
  61. Trường Đại học Kinh Bắc
  62. Trường Đại học Quảng Bình
  63. Trường Đại học Phan Châu Trinh
  64. Học viện Hàng không Việt Nam
  65. Trường Đại học Đà Lạt
  66. Trường Đại học Dầu khí
  67. Trường Đại học Y tế Công cộng
  68. Trường Đại học Nha Trang
  69. Trưng Đại học Yersin Đà Lạt
  70. Trường Đại học Hoa Lư - năm 2024
  71. Trường Đại học Hà Tĩnh - năm 2024
  72. Học viện Kỹ thuật quân sự - 2024
  73. Trường Đại học Phenikaa - 2024
  74. Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương)
  75. Trường Đại học Thành Đô
  76. Trường Đại học Công nghiệp Vinh
  77. Trường Đại học Greenwich
  78. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  79. Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
  80. Học viện Kỹ thuật Quân sự
  81. Học viện Quân Y
  82. Học viện Hậu Cần
  83. Học viện Biên phòng
  84. Học viện Khoa học Quân sự
  85. Học viện Phòng không - Không quân
  86. Học viện Hải quân
  87. Trường Sỹ quan Công binh
  88. Trường Sỹ quan Chính trị
  89. Trường Sỹ quan Pháo binh
  90. Trường Sỹ quan Lục quân 1
  91. Trường Sỹ quan Lục quân 2
  92. Trường Sỹ quan Phòng hóa
  93. Trường Sỹ quan Không quân
  94. Trường Sỹ quan Tăng thiết giáp
  95. Trường Sỹ quan Đặc công
  96. Trường Sỹ quan Thông tin
  97. Trường Đại học Y Hà Nội
  98. Trường Đại học FPT
  99. Học viện Quản lý Giáo dục
  100. Trường Đai học Mỏ - Địa chất Hà Nội